Với sự triển biến mạnh đối với nghành xây dựng trên thị trường hiện nay, tùy theo tỉnh thành và cửa hàng bán sẽ có giá khác nhau. Vì vậy, nhiều chủ đầu tư đã sẵn sàng để lên kế hoạch cho dự định sắp tới cho công trình của mình và hơn hết, mối quan tâm lớn nhất hiện nay chính là giá vật liệu xây dựng. Maxhome gửi tới bạn bảng giá vật liệu 2021 chi tiết dưới đây để cùng tham khảo nhé!
STT |
Sản phẩm |
Đơn vị tính (m3) |
Đơn giá (đồng) |
1 |
Cát san lấp |
m3 |
130.000 |
2 |
Cát xây tô loại 1 |
m3 |
220.000 |
3 |
Cát xây tô loại 2 |
m3 |
180.000 |
4 |
Cát bê tông loại 1 |
m3 |
350.000 |
5 |
Cát bê tông loại 2 |
m3 |
310.000 |
6 |
Cát hạt vàng |
m3 |
360.000 |
7 |
Cát xây dựng |
m3 |
245.000 |
STT |
Sản phẩm |
Đơn vị tính (m3) |
Đơn giá (đồng) |
1 |
Đá 1×2 xanh |
m3 |
295.000 |
2 |
Đá 1×2 đen |
m3 |
420.000 |
3 |
Đá mi bụi |
m3 |
280.000 |
4 |
Đá mi sàng |
m3 |
270.000 |
5 |
Đá 0x4 loại 1 |
m3 |
260.000 |
6 |
Đá 0x4 loại 2 |
m3 |
245.000 |
7 |
Đá 4×6 |
m3 |
290.000 |
STT |
Sản phẩm |
Đơn vị |
Quy cách (cm) |
Đơn giá (đồng) |
1 |
Gạch ống Thành Tâm |
viên |
8x8x18 |
1.090 |
2 |
Gạch đinh Thành Tâm |
viên |
4x8x18 |
1.090 |
3 |
Gạch ống Phước Thành |
viên |
8x8x18 |
1.080 |
4 |
Gạch đinh Phước Thành |
viên |
4x8x18 |
1.080 |
5 |
Gạch ống Đồng Tâm 17 |
viên |
8x8x18 |
950 |
6 |
Gạch đinh Đồng Tâm 17 |
viên |
4x8x18 |
950 |
7 |
Gạch ống Tám Quỳnh |
viên |
8x8x18 |
1.090 |
8 |
Gạch đinh Tám Quỳnh |
viên |
4x8x18 |
1.090 |
9 |
Gạch ống Quốc Toàn |
viên |
8x8x18 |
1.090 |
10 |
Gạch đinh Quốc Toàn |
viên |
4x8x18 |
1.090 |
11 |
Gạch An Bình |
viên |
8x8x18 |
850 |
12 |
Gạch Hồng phát Đồng Nai |
viên |
4x8x18 |
920 |
13 |
Gạch block |
viên |
100x190x390 |
5.500 |
14 |
Gạch block |
viên |
190x190x390 |
11.500 |
15 |
Gạch block |
viên |
19x19x19 |
5.800 |
16 |
Gạch bê tông ép thủy lực |
viên |
8x8x18 |
1.300 |
17 |
Gạch bê tông ép thủy lực |
viên |
4x8x18 |
1.280 |
Loại thép hiện nay được nhiều chủ đầu tư quan tâm nhất đó là loại thép Việt Nhật, đây được xem vật liệu xây dựng chất lượng từ trước tới nay. Mời bạn tham khảo giá các loại thép Việt Nhật dưới đây!
STT |
Sản phẩm |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Thép Việt Nhật |
Thép Việt Nhật |
1 |
Thép cuộn Việt Nhật Ø 6 |
Kg |
9,000 |
9,000 |
|
2 |
Thép cuộn Việt Nhật Ø 8 |
Kg |
9.000 |
9.000 |
|
3 |
Thép Việt Nhật Ø 10 |
Cây (độ dài 11.7m) |
7.21 |
62.000 |
65.000 |
4 |
Thép Việt Nhật Ø 12 |
Cây (độ dài 11.7m) |
10.39 |
95.000 |
98.000 |
5 |
Thép Việt Nhật Ø 14 |
Cây (độ dài 11.7m) |
14.13 |
140.000 |
145.000 |
6 |
Thép Việt Nhật Ø 16 |
Cây (độ dài 11.7m) |
18.47 |
170.000 |
178.000 |
7 |
Thép Việt Nhật Ø 18 |
Cây (độ dài 11.7m) |
23.38 |
230.000 |
243.000 |
8 |
Thép Việt Nhật Ø20 |
Cây (độ dài 11.7m) |
28.85 |
289.000 |
300.000 |
9 |
Thép Việt Nhật Ø 22 |
Cây (độ dài 11.7m) |
34.91 |
350.000 |
353.000 |
10 |
Thép Việt Nhật Ø 25 |
Cây (độ dài 11.7m) |
45.09 |
460.000 |
465.000 |
11 |
Thép Việt Nhật Ø 28 |
Cây (độ dài 11.7m) |
56.56 |
||
12 |
Thép Việt Nhật Ø 32 |
Cây (độ dài 11.7m) |
78.83 |
STT |
Tên sản phẩm (bao) |
Đơn giá (tấn) |
1 |
Xi măng Vissai PCB40 |
1.000.000 |
2 |
Xi măng Vissai PCB30 |
930.000 |
3 |
Xi măng Hoàng Long PCB40 |
950.000 |
4 |
Xi măng Hoàng Long PCB30 |
900.000 |
5 |
Xi măng Xuân Thành PCB40 |
950.000 |
6 |
Xi măng Xuân thành PCB30 |
890.000 |
7 |
Xi măng Duyên Hà PCB40 |
1.060.000 |
8 |
Xi măng Duyên Hà PCB30 |
980.000 |
9 |
Xi măng Bút Sơn PCB30 |
1.030.000 |
10 |
Xi măng Bút Sơn PCB40 |
1.060.000 |
11 |
Xi măng Bút Sơn MC25 |
895.000 |
12 |
Xi măng Insee Hòn Gai |
1.625.000 |
13 |
Xi măng Insee Đồng Nai |
1.670.000 |
14 |
Xi măng Insee Hiệp Phước |
1.650.000 |
15 |
Xi măng Insee Cát Lái |
1.705.000 |
16 |
Xi măng Chinfon PCB30 |
1.205.000 |
17 |
Xi măng Hoàng Thạch PCB30 |
1.297.000 |
19 |
Xi măng Tam Điệp PCB30 |
1.112.000 |
20 |
Xi măng Kiện Khê PCB30 |
840.000 |
Xem thêm => Giá vât liệu xây dựng 2021
Giá vật liệu xây dựng luôn có sự biến động theo từng thị trường. Nếu bạn đang có ý định xây nhà vào thời điểm nào thì nên khảo sát giá tại thời điểm đó để có thể cân bằng được tài chính của mình. Từ đó, bạn có thể lựa chọn được đơn vị cung cấp vật tư tốt với chất lượng đảm bảo. Hoặc bạn có thể liên hệ tới Maxhome để được tư vấn miễn phí, chúng tôi sẽ giúp bạn lên kế hoạch lựa chọn vật liệu xây dựng một cách khoa học, tiết kiệm và đảm bảo tuổi thọ cho công trình của mình hoặc thi công trọn gói nếu bạn muốn nhé!
Giấy phép đăng ký kinh doanh số 0107532007 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.Hà Nội cấp ngày 08/08/2016